Nhựa Mica là loại nhựa được sử dụng trong các quảng cáo, tuy nhiên không ít người vẫn còn thắc mắc nhựa Mica là gì? Đặc tính của nhựa Mica như thế nào? Có bao nhiêu loại? Và trong bài viết ngày hôm nay, Nhựa Việt Tiến sẽ giúp bạn tìm hiểu kiến thức để giải đáp các thắc mắc liên quan đến vật liệu nhựa này.
Tổng quan nhựa Mica là gì?
Mica còn được gọi với cái tên khác là tấm Acrylic, tấm MMA, PMMA – Đây là một dạng nhựa dẻo trong. Tại Việt Nam, tấm PMMA được gọi là tấm nhựa Mica nhưng thực chất thì Mica lại là tên thương hiệu của một nhà sản xuất tấm PMMA Đài Loan.
Còn ở châu Âu, tấm PMMA lại được gọi là Plexiglas – Là một thương hiệu đầu tiên của nhà sản xuất tấm PMMA trên thế giới được ra mắt trên thị trường vào năm 1933.
Thông số kỹ thuật:
Thương hiệu |
FS Fusheng/ Mica the nicest |
Kích thước chiều ngang |
1.22m |
Kích thước chiều rộng |
2.44m |
Độ dày tấm |
2mm; 2.5mm; 2.8mm; 3mm; 4mm; 4.5mm; 5mm; 6mm; 8mm; 9mm; 10mm; 12mm; 15mm; 18mm; 20mm |
Màu sắc |
Trắng sữa FS425, trắng SH425/PS425 |
Nguồn gốc xuất xứ |
Việt Nam |
Màu khác |
FS422, FS432, FS426, FS433, FS402, FS403, FS801 |
Nguyên liệu |
Nhựa Arcylic – PMMA |
Phân loại |
Mica Đài Loan/ Mica Trung Quốc/ Mica Nhật Bản |
Đặc tính nhựa Mica
Để hiểu sâu hơn về nhựa Mica là gì, hãy cùng Nhựa Việt Tiến tiếp tục tìm hiểu về những đặc tính nổi bật của loại nhựa này.
- Bề mặt sáng bóng và mịn.
- Có tính chất trong suốt nên có khả năng truyền sáng tốt.
- Dễ cắt, dễ uốn cong và dễ ghép nối, đáp ứng nhiều kiểu dáng thiết kế.
- Cách điện, cách nhiệt tốt.
- Chống ăn mòn tốt.
- Dễ trầy xước và dễ xước khi va đập mạnh.
Ưu, nhược điểm nhựa Mica
Ưu điểm
- Nhựa Mica có tính chất óng ánh, xuyên sáng tốt với bề mặt phẳng mịn và láng bóng.
- Màu sắc đa dạng nên có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
- Tấm nhựa Mica có tính dẻo rất tốt, dễ dàng lắp ghép, uốn hay ép trong sản xuất.
- Chịu được nhiệt độ cao lên đến 460 độ C.
Nhược điểm
- Nhựa Mica có tính chất khá giống với thủy tinh nhưng lại dễ trầy xước và dễ bị nứt thành các mảnh khi bị tác động mạnh.
Các loại nhựa Mica phổ biến
Nhựa Mica được phân thành nhiều loại khác nhau dựa trên đặc tính và ứng dụng, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các lĩnh vực trang trí, quảng cáo và xây dựng.
Nhựa Mica Trung Quốc
Nhựa Mica Trung Quốc có chất lượng kém và khả năng chịu nhiệt không tốt, dễ rạn nứt, độ bền thấp cũng như dễ bị đổi màu khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, nhựa Mica Trung Quốc còn khó gia công và khó làm bóng, màu sắc lại không đều, lẫn nhiều với tạp chất.
Nhựa Mica Đài Loan
So với Trung Quốc thì nhựa Mica Đài Loan lại có chất lượng vượt trội hơn. Nó có khả năng chịu lực tốt, chịu nhiệt tốt và không bị ố vàng do yếu tố thời tiết, dễ dàng làm bóng để tạo hiệu ứng bắt mắt. Đặc biệt, nhựa Mica Đài Loan không chứa tạp chất và BPA gây ung thư nên sẽ an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Nhựa Mica Nhật Bản
Bên cạnh các đặc tính tương đương với Mica Đài Loan như độ trong suốt cao và khả năng chịu lực tốt, nhựa Mica Nhật Bản còn sở hữu độ bền tốt và khả năng kháng tia UV. Giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm không bị phai màu hay suy giảm chất lượng dưới ánh nắng trực tiếp. Đặc biệt, loại nhựa này còn được sản xuất theo tiêu chuẩn chống cháy UL94 và đạt chứng nhận an toàn ROHS, cam kết không chứa chất độc hại.
Ứng dụng của nhựa Mica
Không ít người thắc mắc với những đặc tính ưu việt như: dẻo, sáng bóng, đa dạng màu sắc,… thì ứng dụng của nhựa Mica là gì. Thực tế, nhựa Mica rất được ưa chuộng và được sử dụng phổ biến trong ngành quảng cáo, cụ thể:
- Mica kết hợp với tấm nhôm Aluminium để làm hộp đèn led hay bảng quảng cáo, chữ nổi Mica.
- Dùng trong thiết kế nội thất, trang trí vách ngăn, tường hoặc bàn ghế, kệ tủ,…
- Làm vỏ bọc bảo vệ các thiết bị điện tử như đèn led, màn hình hiển thị,…
- Làm phụ kiện thời trang như ốp lưng điện thoại, móc khóa, trang sức.
- Sản xuất mô hình đồ hình, bộ xếp hình đồ chơi của trẻ em.
Bảng giá nhựa Mica
Bảng giá nhựa Mica bao gồm nhiều dòng sản phẩm với đa dạng kích thước.
Sản phẩm |
Màu trong kính |
Màu trắng sữa |
Các màu |
Mica 1.5mm |
616,000 VNĐ |
656,000 VNĐ |
696,000 VNĐ |
Mica 2.0mm |
772,000 VNĐ |
812,000 VNĐ |
852,000 VNĐ |
Mica 2.5mm |
927,000 VNĐ |
967,000 VNĐ |
1,007,000 VNĐ |
Mica 2.8mm |
1,034,000 VNĐ |
1,074,000 VNĐ |
1,114,000 VNĐ |
Mica 3.0mm |
1,106,000 VNĐ |
1,146,000 VNĐ |
1,186,000 VNĐ |
Mica 4.0mm |
1,474,000 VNĐ |
1,514,000 VNĐ |
1,554,000 VNĐ |
Mica 4.5mm |
1,659,000 VNĐ |
1,699,000 VNĐ |
1,739,000 VNĐ |
Mica 4.8mm |
1,774,000 VNĐ |
1,814,000 VNĐ |
1,854,000 VNĐ |
Mica 5.0mm |
1,843,000 VNĐ |
1,883,000 VNĐ |
1,923,000 VNĐ |
Mica 5.8mm |
2,147,000 VNĐ |
2,187,000 VNĐ |
2,227,000 VNĐ |
Mica 6.0mm |
2,211,000 VNĐ |
2,251,000 VNĐ |
2,291,000 VNĐ |
Mica 7.8mm |
2,875,000 VNĐ |
2,915,000 VNĐ |
2,955,000 VNĐ |
Mica 8.0mm |
2,949,000 VNĐ |
2,989,000 VNĐ |
3,029,000 VNĐ |
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá nhựa Mica tham khảo bởi giá thành chính xác còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: độ uy tín thương hiệu, chất liệu,… Nếu bạn cần tư vấn chính xác về giá thành nhựa Mica, có thể liên hệ với Nhựa Việt Tiến – Đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm nhựa công nghiệp, pallet nhựa, khay nhựa, … thông qua hotline 1800 7113 nhé.
Thông qua nội dung bài viết, Nhựa Việt Tiến hy vọng bạn đọc đã hiểu rõ về nhựa Mica là gì cũng như những ứng dụng thực tế của loại nhựa này. Danh mục Kiến thức vật liệu chuyên cung cấp thông tin hữu ích về các loại nhựa. Bạn hãy theo dõi chúng tôi để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức mới nhé!