Cao su SVR là gì? Ứng dụng và những chức năng của cao su SVR trong sản xuất hiện nay như thế nào? Tại sao nó lại được nhiều người sử dụng như vậy? Bài viết này, Nhựa Việt Tiến sẽ chia sẻ và mang đến cho bạn các thông tin hữu ích về cao su SVR là gì? Cùng với đó chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu hơn về những Ứng dụng cao su SVR trong cuộc sông là gì? Cùng tìm hiểu thêm ngay sau đây nhé!
Cao su SVR 5 là gì?
SVR 5 là loại cao su tự nhiên chất lượng cao. Nó được sản xuất trọn vẹn từ mủ nước. Dòng latex được bảo quản bằng Amoniac hay Sodium Sulfite. Đây là loại cao su mà quá trình sản xuất giống như SVR 3L. Latex được làm đông tụ với Axit Formic và sau đó làm cho vụn bằng cách đi qua một máy nghiền, hệ thống rửa và máy băm. Sau khi cốm được sấy sẽ được ép thành khối.
Nguyên vật liệu để chế biến SVR?
Nguyên liệu để chế biến loại cao su này là mủ phụ ( mủ đông ,mủ chén ,mủ dây ) chúng được pha trộn với nhau theo một tỉ lệ thích hợp nhằm tạo ra sản phẩm có giá trị . Thông số kỹ thuật cho loại cao su này là chỉ số Po , hàm lượng tạp chất , chỉ số duy trì độ dẻo PRI , hàm lượng tro , hàm lượng chất bay hơi, hàm lượng nitơ.
Bản chất khác nhau từ các nguồn nguyên vật liệu dùng để chế biến loại cao su này đòi hỏi phải có một sự kiểm tra giá trị chặt chẽ hơn các cấp hạng xuất phát từ latex ( SVR L,CV) và có sự pha trộn công phu, khó nhọc . Sự sản xuất cao su khối từ mủ phụ cần rất nhiều bước: rửa sơ bộ các nguyên vật liệu ,cắt nhỏ ,băm nhỏ (giảm kích thước ),sấy … Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004
Ứng dụng của cao su SVR trong sản xuất hiện nay
Là một trong các loại chất liệu phổ biến nên cao su SVR được sử dụng để chế biến làm rất nhiều thành phẩm. Một số phổ biến trong đó là:
- Ruột, lốp xe đạp…
- Các sản phẩm cao su như: đồ chơi, phao…
- Các bộ phận cao su trên xe khách…
Chức năng cơ bản
Một số loại SVR được sử dụng nhiều nhất hiện nay: SVR 10, SVR 3L, SVR 5
Tính năng của SVR5 là:
- Màu tối hơn màu SVR 3L.
- Hàm lượng tro và chất bẩn cao hơn so với SVR 3L
- Cường độ kéo giãn cao
- Chống lão hóa cao
Những tiêu chuẩn kĩ thuật của cao su SVR 5
Parameters | Unit | Limit | Test Methods |
Hàm lượng chất bẩn | đơn vị phần trăm wt | 0.05 max | TCVN 6089:2004 ISO249:1995 |
Hàm lượng tro | phần trăm wt | 0.60 max | TCVN 6087:2010 ISO247:2006 |
Hàm lượng chất bay hơi | đơn vị phần trăm wt | 0.80 max | TCVN 6088:2010 ISO248:2005 |
Hàm lương Nitơ | phần trăm wt | 0.60 max | TCVN 6091:2004 ISO1656:1996 |
Độ dẻo | 30 min |
TCVN 8493:2010 ISO 2007:2007 |
|
Chỉ số duy trì độ dẻo | phần trăm | 60 min |
TCVN 8494:2010 ISO 2930:2009 |
Chỉ số màu | 6 max |
TCVN 6093:2013 ISO 4660:2011 |
Packing
- 33.33 kg/bành or 35kg/bành, 600 bành/fcl 20 feet.
- Bành rời hoặc pallet
Bale Packaging
- Bao PE 0.03 mm, nhiệt độ nóng chảy 109 oC.
- Độ dày bao PE (0,13 mm)
Vừa rồi là chia sẻ của Nhựa Việt Tiến về cao su svr là gì? Thông qua bài viết này có lẽ bạn đã phần nào hiểu hơn những đặc tính và ứng dụng của cao su svr trong đời sống.
Mọi thông tin chi tiết liên quan đến sản phẩm nhựa công nghiệp quý khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Nhựa Việt Tiến để được tư vấn và giải đáp chính xác nhất. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách, chúc quý khách có một ngày làm việc đạt kết quả tốt và may mắn!
Thông tin liên hệ Công ty TNHH Nhựa Việt Tiến:
- Địa Chỉ: 535/25, Phạm Văn Đồng, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
- Hotline: 090 996 2186
- Email: nhuaviettien@gmail.com
- Website: https://viettienplastic.vn/